Là một nhóm sản phẩm nằm trong phân khúc máy in tem mã vạch tầm trung của Datamax E-Class Mark III phiên bản Datamax E-Class Mark III Advanced đáp ứng những đòi hỏi khắt khe hơn của khách hàng. Ngoài những tính năng của dòng Datamax E-Class Mark III Basic (cụ thể như model E-4204B hay E-4304B). Thì E-Class Mark III Advanced được bổ sung cổng giao tiếp mạng đa dạng hơn như cổng kết nối Ethernet và Parallel. Tốc độ in nhanh hơn, khả năng tương thích các loại giấy đặc biệt.
Hai đại diện phổ biến của phiên bản Advanced là Datamax E-Class Mark III E-4205A và Datamax E-Class Mark III E-4305A. Điểm khác nhau nổi bật của 2 Model này nằm ở độ phân giải. Datamax E-Class Mark III E-4205A chỉ có độ phân giải 203Dpi trong khi Datamax E-Class Mark III E-4305A. Có độ phân giải lên đến 300Dpi cho khách hàng có thêm tùy chọn in tem nhãn với kích thước nhỏ.
Máy in tem nhãn mã vạch văn phòng Datamax E-class Mark III Advanced Series
Sở hữu một chiếc máy in barcode Datamax E-class Mark III Advanced là bạn đang tối đa hóa lợi ích của doanh nghiệp mình.
- Máy in mã vạch Datamax E-Class Mark III Advanced có thể in những tùy chọn nâng cao hơn nhưng giá cả vẫn phải chăng.
- Các tùy chọn Ethernet nội bộ cho phép máy in dễ dàng cài đặt trên mạng LAN, mạng nội bộ, và được chia sẻ giữa nhiều người sử dụng. Máy in Datamax E-Class Mark III Advanced thiết lập thông qua mạng thông qua một cáp mạng LAN có dây.
- Máy in mã vạch Datamax E-Class Mark III Advanced có cấu trúc nguyên khối, nhẹ và bền giúp thời gian sử dụng máy được lâu hơn
- Các chi tiết máy được đơn giản hóa giúp việc tháo lắp, bảo trì dễ dàng ngoài ra máy được thiết kế để hạn chế vết dính của tem nhãn mà không cần làm sạch thường xuyên
- Với đầu in được làm nóng chính xác đến từng tiếp điểm giúp bạn tiết kiệm điện
Thông số kỹ thuật của máy in tem nhãn mã vạch Datamax E-Class III Advanced Series
Thông số chung |
Model | E-4205A, E-4305A |
---|---|---|
Thương hiệu | Datamax O-Neil | |
Xuất xứ | Hoa Kỳ | |
Vi xử lý | – | |
Bộ nhớ | 64MB Flash / 16MB DRAM | |
Màn hình | – | |
Giao tiếp | USB 2.0, Serial RS232, Parallel Bi-directional, 10/100 BaseT, Ethernet | |
Kích thước (WxHxD) | 8.01”w x 7.36”h x 11.10”d (203.5mm x187mm x 282mm) | |
Trọng lượng | 2.4 kg | |
Nguồn điện | 100-240VAC, 50-60Hz | |
Nhiệt độ làm việc | 4 ° C đến 35 ° C | |
Độ ẩm làm việc | 10% – 90% | |
Thông số đầu in | Phương thức in | Truyền nhiệt, trực tiếp |
Tốc độ in | 5ips (101mm/s) | |
Độ phân giải | 203 DPI, 300DPI | |
Chiều rộng đầu in | 4.25” (108 mm) 203dpi (8 dots/mm); 4.16”(106 mm) 300dpi (12 dots/mm) | |
Chiều dài đầu in | – | |
Cảm biến | Full width, moveable reflective/black mark sensor; multi-position transmissive / gap sensor | |
Thông số giấy in |
Chất liệu giấy | Decal cảm nhiệt |
Kiểu giấy | Gap, bar, notch, hole indexing feature | |
Chiều rộng giấy | ||
Chiều dài giấy | – | |
Đường kính lõi giấy | 5” (127 mm) | |
Độ dày giấy | – | |
Thông số mực in |
Chất liệu mực | – |
Kiểu mực | Coated side in or coated side out (CSI/CSO) | |
Chiều rộng mực | – | |
Chiều dài mực | – | |
Đường kính lõi mực | – | |
Độ dày mực | – | |
Thông số phần mềm | Hệ điều hành tương thích | Window XP/vista/2008/2012/7/8/8.1 |
Ngôn ngữ máy | PL-Z (Zebra), PL-B (Boca), PL-I (Intermec), PL-E (Eltron) | |
Phần mềm tương thích | Bartender, Label maker… | |
Driver/SDK | – | |
Thông số đồ hoạ | Font chữ | OCR-A, OCR-B,CG Triumvirat smooth font from AGFA0, True-Type, AGFA Intellifont, Bitmap |
Mã vạch | Hỗ trợ tất cả mã vạch chuẩn 1D và 2D | |
Hiển thị | Hai chỉ số ánh sáng với ba màu sắc | |
Khác | Phụ kiện | – |
Bảo hành | Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng | |
Chứng nhận/chứng chỉ | – |
Ứng dụng của máy in tem nhãn mã vạch Datamax E-Class Advanced Series
- Ứng dụng cho xí nghiệp Sản xuất – Kho bãi
- Ứng dụng cho lĩnh vực Y tế – Giáo dục
- Ứng dụng cho Vận chuyển – Giao nhận
- Ứng dụng cho mô hình Bán lẻ – Thương mại
- Ứng dụng cho môi trường Du lịch – Giải trí
- Ứng dụng cho cơ quan Nhà nước – Chính phủ