Máy in mã vạch Zebra ZT410 là dòng máy in tem nhãn mã vạch công nghiệp chuyên dụng của hãng ZEBRA đến từ Hoa Kỳ.
Nằm trong dòng ZT Series gồm có Zebra ZT410 và Zebra ZT420, máy được đúc bằng kim loại siêu bền và bề mặt còn được phủ 1 lớp sơn cách điện rất chắc chắn và mạnh mẽ. Ngoài cấu hình mạnh mẽ cho phép in tem nhãn với số lượng lớn và liên tục, máy còn có 3 lựa chọn về độ phân giải là 203 DPI, 300 DPI và 600 DPI với những độ sắc nét khác nhau cho khách hàng lựa chọn.
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410
Đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410
Thiết kế bằng kim loại đúc rất bền chắc và tiết kiệm diện tích
- Khung sườn và kết cấu của máy được đúc bằng kim loại cho vẻ cứng cáp và bền chắc, bên ngoài máy được phủ 1 lớp sơn tĩnh điện mịn để cách điện
- Máy có nắp mở cho phép mở ra đóng vào khi thay giấy in và mực in rất tiện mà vẫn đảm bảo không để cho bụi bẩn có thể lọt vào
- Nắp mở của máy có thể gập lại gấp đôi rất tiện khi diện tích không gian hạn chế, cửa sổ của nắp mở khá to cho phép nhìn thấy giấy và mực bên trong còn hay hết
Giao diện đồ họa cho phép tùy chỉnh các thông số dễ dàng
- Ngoài các phím điều hướng cơ bản, máy còn được trang bị màn hình LCD đen trắng để hiện thị các thông tin trực quan hơn
- Phía trên của máy là các icon với đèn led thông báo cho biết nhanh tình trạng của máy rất tiện dụng
- Ngoài các chuẩn giao tiếp phổ biến như: USB 2.0, RS-232, parallel máy còn có thể kết nối bằng Bluetooth
Cấu hình mạnh mẽ cho phép in tem nhãn số lượng lớn và liên tục
- Công nghệ in truyền nhiệt của thiết bị giúp cho tem in ra luôn có độ bám mực và sắc nét cao
- Cấu hình bộ nhớ mạnh cho phép máy hoạt động với công suất lớn và liên tục trong thời gian dài
- Máy có nhiều tùy chọn về độ phân giải khác nhau cho khách hàng lựa chọn như: 203 DPI, 300 DPI, 600 DPI
- Không có nhiều dòng máy in tem nhãn mã vạch lại đạt tiêu chuẩn Energy Star về tiết kiệm năng lượng giống như trên Zebra ZT410.
Thông số kỹ thuật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410
Thông số chung | Model | ZT410 |
---|---|---|
Thương hiệu | Zebra | |
Xuất xứ | Hoa Kỳ | |
Vi xử lý | – | |
Bộ nhớ | 256MB RAM (4MB user available), 512MB Flash (64MB user available) | |
Màn hình | Graphich LCD – back white | |
Giao tiếp | USB 2.0, RS-232, Parallel ports, Wireless | |
Kích thước (WxHxD) | 269x324x495mm | |
Trọng lượng | 16,33kg | |
Nguồn điện | 100-240V AC; 50-60Hz | |
Nhiệt độ làm việc | 5ºC – 40ºC | |
Độ ẩm làm việc | 20% – 85% | |
Thông số đầu in | Phương thức in | Truyền nhiệt trực tiếp/ gián tiếp |
Tốc độ in | 356mm/s | |
Độ phân giải | 203 DPI/300 DPI/600 DPI | |
Chiều rộng đầu in | 104mm | |
Chiều dài đầu in | – | |
Cảm biến kép | Truyền và phản quang | |
Thông số giấy in | Chất liệu giấy | Decal thường/PVC/Xi bạc |
Kiểu giấy | Continuous, die-cut, notch, black-mark | |
Chiều rộng giấy | 51 – 110mm | |
Chiều dài giấy | ~450m (203 DPI: 3988mm/300 DPI: 1854mm/600 DPI: 991mm) | |
Đường kính lõi giấy | 76 – 203mm | |
Độ dày giấy | 0,058 – 0,25mm | |
Thông số mực in | Chất liệu mực | Wax/Wax – Resin/Resin |
Kiểu mực | Outside (Face out)/Inside (Face in) | |
Chiều rộng mực | 40 – 110mm | |
Chiều dài mực | ~300m | |
Đường kính lõi mực | 25mm – 81,3mm | |
Độ dày mực | – | |
Thông số phần mềm | Hệ điều hành tương thích | Window XP/vista/2008/2012/7/8/8.1 |
Ngôn ngữ máy | ZPL II™, EPL | |
Phần mềm tương thích | Bartender, Label view, Label maker… | |
Driver/SDK | – | |
Thông số đồ hoạ | Font chữ | Unicode |
Mã vạch | Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 A/B/C, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13… | |
Đồ họa | – | |
Khác | Phụ kiện | – |
Bảo hành | Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng | |
Chứng nhận/chứng chỉ | Energy Star |