Máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210 là dòng máy in mã vạch chuẩn công nghiệp với kích thước nhỏ nhưng lại đáp ứng sức mạnh và hiệu suất mà môi trường công nghiệp yêu cầu. Máy nằm trong dòng M-Class Mark II Series gồm 3 model chính là Datamax M-Class Mark II M-4206, Datamax M-Class Mark II M4210, Datamax M-Class Mark II M-4308.
Với độ phân giải 203 DPI nên chi phí để sở hữu một chiếc máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210 thấp hơn so với những dòng máy in khác. Nhưng vẫn cùng tính năng và hiệu suất với sự hỗ trợ của UHF hoặc HF RFID. Đáp ứng các yêu cầu thay đổi cấu hình ở hiện tại hoặc trong tương lai.Ngoài ra, Modun của máy được thiết kế làm giảm thời gian chết khi tăng công suất sử dụng.
Tất cả những yếu tố trên đã làm cho máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210 là máy in được ưa chuộng nhất hiện nay.
Máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210
Ưu điểm ưu việt của máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210
- Chi phí để sử hữu một máy in M-Class thấp, dễ dàng bảo trì các bộ phận chính
- In mã vạch, ký tự và hình ảnh với độ sắc nét và bền màu
- Phạm vi kết nối rộng đáp ứng yêu cầu ứng dụng đa dạng và dễ dàng tích hợp vào bất kỳ mạng lưới nào với giao tiếp chuẩn parallel
- Màn hình hiển thị LCD tạo nên tính dễ sử dụng thông qua các menu đơn giản cho mọi trình độ người dùng
- Hỗ trợ của UHF hoặc HF RFID cho các yêu cầu thay đổi cấu hình ở hiện tại hoặc trong tương lai hạn chế việc phải đầu tư mua mới máy in
Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch Datamax Mark II M-4210
Thông số chung | Model | M-4210 |
---|---|---|
Thương hiệu | Datamax O-Neil | |
Xuất xứ | Hoa Kỳ | |
Vi xử lý | – | |
Bộ nhớ | 16MB DRAM; 8MB Flash | |
Màn hình | 128 x 64 LCD graphics display | |
Giao tiếp | USB, Centronics® IEEE 1284 Parallel port, RS232 at 1200 to 38,400 BPS | |
Kích thước (WxHxD) | 257mm x 259mm x 462mm | |
Trọng lượng | 12.2 kg | |
Nguồn điện | Tự động điều chỉnh 90 – 132 or 180 – 264 VAC @ 47-63 Hz; xác định dây nguồn thích hợp khi đặt hàng | |
Nhiệt độ làm việc | 4 ° C đến 35 ° C | |
Độ ẩm làm việc | 10% – 90% | |
Thông số in | Phương thức in | Truyền nhiệt, trực tiếp |
Tốc độ in | 10 IPS | |
Độ phân giải | 203 DPI | |
Bề rộng in | 4.25” (108 mm) | |
Chiều dài in | 25″ – 99″ (6mm – 2475mm) | |
Cảm biến | “See through” for liner backed die cut labels and tags. Reflective sensor for black mark label media | |
Thông số giấy in | Chất liệu giấy | – |
Kiểu giấy | Roll-fed or fan-fold materials, die-cut or continuous labels; perforated or continuous tag/ticket stock | |
Chiều rộng giấy | 75” – 4.65″ (19mm – 118 mm) | |
Chiều dài giấy | – | |
Đường kính lõi giấy | 8″ (203 mm) O.D. on a 3.0″ (76.2 mm) core; 7″ (178mm) on a 1.5” (38mm) core | |
Độ dày giấy | 0025″ – .0100″ (0.0635mm – 0.254mm) | |
Thông số mực in | Chất liệu mực | – |
Kiểu mực | Coated side in or coated side out (CSI/CSO) | |
Chiều rộng mực | – | |
Chiều dài mực | 1476’ (450M) | |
Đường kính lõi mực | – | |
Độ dày mực | – | |
Thông số phần mềm | Hệ điều hành tương thích | Window XP/vista/2008/2012/7/8/8.1 |
Ngôn ngữ máy | – | |
Phần mềm tương thích | Bartender… | |
Driver/SDK | Used for creating label formats using virtually any Windows®-based program. Included on Datamax Accessories CD, or via our web site at www.datamaxcorp.com |
|
Thông số đồ hoạ | Font chữ | OCR-A, OCR-B,CG Triumvirate™ smooth font from AGFA®0, True-Type, AGFA® Intellifont ™, Bitmap Tất cả các phông chữ thể mở rộng theo chiều dọc và chiều ngang lên đến 24x; phông chữ và đồ họa có thể được in trong bốn hướng: 0 °, 90 °, 180 ° và 270 ° |
BARCODES | Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey, UPC 2 and 5 digit addendums, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, UPS MaxiCode, FIM, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR, Code, Aztec, TLC 39, Micro PDF417, RSS |
|
Hỗ trợ hình ảnh | PCX, .BMP and .IMG files | |
Khác | Phụ kiện | – |
Bảo hành | Máy in:12 tháng/đầu in: 6 tháng | |
Chứng nhận/chứng chỉ | – |