Tổng quan về Máy quét mã vạch Zebex Z-3191BT
Máy quét mã vạch Zebex Z-3191BT thuộc dòng máy quét mã vạch không dây dạng súng. Thiết kế dạng súng có bọc viền bên ngoài để giảm thiểu va đập có thể gây hỏng hóc thiết bị bên trong. Z-3191BT có thể hoạt động ở trong phạm vi tối đa 100M.
Thiết kế kiểu súng và kích hoạt lớn cho phép người dùng nhắm vào mục tiêu quét dễ dàng hơn. Ngoài ra còn tạo sự thoải mái khi làm việc với cường độ dài. Nó có một bên ngoài có độ tin cậy cao có thể sống sót quá nhiệt độ và sốc và rung động. Phần mềm giải mã độc quyền của ZEBEX trong hệ thống, hoạt động đáng tin cậy và có thể dự đoán được trong mọi tình huống.
Tính năng, đặc điểm
- • Công nghệ giải mã Ultrascan độc quyền
- • Bộ vi xử lý lên đến 32 bit
- • Khả năng giải mã GS1 DataBar
- • Thiết kế kiểu súng giúp làm việc dễ dàng và thoải mái cho người sử dụng
- • Tự do không dây ở phạm vi hoạt động 100M / 75M
- • Sạc thông minh để kéo dài tuổi thọ pin
- • Đèn báo LED hiển thị chế độ làm việc của thiết bị
Thông số, kỹ thuật máy quét mã vạch Zebex Z-3191BT
Về sản phẩm
- Tên sản phẩm: Máy quét mã vạch Zebex Z-3191BT
- Thương hiêu: Zebex
- Sản xuất tại: TAIWAN
Hoạt động
- Chế độ quét quét: Đèn LED 650nm
- Ánh sáng: Photo diode
- Bộ xử lý: 32 bit
- Hệ thống quang học: 1280H x 720V pixel (1.0M)
- Độ sâu trường:
- 4 mil: 30 – 90 mm
- 5 mil: 10 – 110 mm
- 7,5 mil: 10 – 250 mm
- 10 mil: 10 – 320 mm
- 13 mil: 20 – 400 mm
- 20 mil: 20 – 630 mm
- Góc nhìn: ±65° / ±35° / ±50°
- Khoảng cách lấy nét: 7,5cm
- Nhạy cảm: 360°
- Độ tương phản: 30% UPC / EAN 100%
- Đèn chỉ báo: Ba màu LED (xanh lá cây, đỏ, xanh dương)
- Giao diện hệ thống: Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM,wand, OPOS, JPOS
- Kích thước:
- 147,0 × 62,0 x 114,5 mm (chỉ thiết bị)
- 176,4 × 101,6 x 133,6 mm (có giá đỡ
- Trọng lượng:
- 205 g (có pin)
- 500 g (có giá đỡ)
- Tần số: 2.4 – 2.48 GHz (ISM band)
- Giao diện: Cradle host; SPP master; HID; slave
- Phạm vi làm việc: 100M với đế giao tiếp
- Điện áp đầu vào: 5 VDC ±10%
- Pin: 700 mA (điện bên ngoài); Không sạc: 70 mA
- Pin chính: Pin 3.7V, 2,500mAh, Li-ion
- Thời gian sạc: Khoảng 6 giờ qua chân sạc; 10 giờ qua cáp USB
- Số lần quét: Hơn 60000 lần quét với tốc độ quét 2 lần mỗi giây cho mỗi lần sạc đầy
Môi trường
- Nhiệt độ hoạt động; 0°C – 50°C (32°F – 122°F)
- Nhiệt độ lưu trữ: -20°C – 60°C (14°F – 140°F)
- Độ ẩm: 5% – 90% RH (không ngưng tụ)
- Mức độ ánh sáng: Tối đa 100.000 Lux (mọi điều kiện ánh sáng)
- Thả độ bền: 1,5 triệu giọt
Khả năng giải mã
- Mã vạch 1D: UPC / EAN ( UPCA / UPCE / EAN-8 / EAN-13, ISBN ( Bookland ), Code 39 , Code 32 ( Italian Pharmacode ). Code 128, Code 93, Codabar, Interleaved 2 of 5,Standard 2 of 5,lndustrial 2 of 5. Matrix 2 of 5 ( Japannese ), Code 11, Telepen, Pharmacode, Chinese post code, MSI Plessey. GS1 DataBar ( Limited, Truncated, Stacked, Stacked Stacked, Expanded, Expanded Stacked )
- Mã vạch 2D: Mã QR, Mã QR CodeMatrix MaxiCode, Aztec, PDF417, MicroPDF417, PostNet, PLANET, Úc, Royal Post, CODABLOCF (CCA, CCB, CCC)
- Bảo hành: 12 tháng